Mainboard Gigabyte B760M D2H (Intel B760/ LGA 1700/ M-ATX/ 2 khe ram/ DDR4/ Lan)
Dòng sản phẩm mainboard là linh kiện PC giúp người dùng làm việc năng suất, nhanh nhạy thông qua những trải nghiệm sáng tạo và hiệu quả. Được lắp ráp với những tính năng ổn định và chất lượng cao, bo mạch chủ Gigabyte B760M D2H cung cấp cho bạn quy trình làm việc được tối ưu một cách chuyên nghiệp, ít lỗi hơn, bền bỉ hơn.
Thiết kế VRM kỹ thuật số lai 6+2+1 pha
Được trang bị thiết kế MOSFET 6+2+1 pha cùng cuộn cảm và tụ điện cao cấp, mainboard Gigabyte B760M D2H giúp cải thiện phản hồi nhất thời và giảm thiểu dao động để đảm bảo ổn định cho hệ thống của bạn.
Thiết kế PCIe 4.0
Bo mạch chủ Gigabyte B760M D2H đã sẵn sàng hoạt động với các thiết bị PCIe 4.0 dự kiến sẽ có băng thông mạnh gấp ba lần so với các thiết bị PCIe 3.0. Để đạt tốc độ cao và duy trì tín hiệu tốt, GIGABYTE R&D sử dụng PCB trở kháng thấp để mang lại hiệu suất tối đa.
Hỗ trợ DDR4 XMP lên đến 5333MHz
GIGABYTE đang cung cấp một nền tảng đã được thử nghiệm và chứng minh, đảm bảo mainboard B760M D2H khả năng tương thích phù hợp với các cấu hình lên đến 5333MHz và hơn thế nữa.
Khả năng tương thích ấn tượng
Mainboard Gigabyte B760M D2H có chip set Intel B760, socket LGA 1700 có khả năng tương thích với các bộ vi xử lý Intel Core thế hệ 12, 13 và Windows 11 mới nhất. Đảm bảo tương thích cao và đồng bộ ổn định toàn hệ thống, hiệu suất được tăng tốc, ổn định và mạnh mẽ.
Cải tiến kết nối vượt trội
Được trang bị cổng M.2 với tốc độ vượt trội, Mainboard Gigabyte B760M D2H mang tới sự cải tiến vượt trội, nâng cao tốc độ truyền dữ liệu toàn hệ thống. Cổng USB giúp bạn có thể truyền thông tin, dữ liệu một cách thuận tiện nhất.
Thông số kỹ thuật
· Cpu |
|
1. Ổ cắm lga1700: hỗ trợ bộ xử lý intel ® core™, pentium ® gold và celeron ® thế hệ thứ 13 và 12 |
|
2. Bộ đệm l3 thay đổi tùy theo cpu |
|
· Chipset |
|
1. Chipset intel® b760 express |
|
· Bộ nhớ |
|
1. Hỗ trợ ddr4 5333(oc)/ 5133(oc)/ 5000(oc)/ 4933(oc)/ 4800(oc)/ 4700(oc)/ 4600(oc)/ 4500(oc)/ 4400(oc)/ 4300( oc)/ 4266(oc)/ 4133(oc)/ 4000(oc)/ 3866(oc)/ 3800(oc)/ 3733(oc)/ 3666(oc)/ 3600(oc)/ 3466(oc)/ 3400( oc)/ 3333(oc)/ 3300(oc)/ 3200/ 3000/ 2933/ 2666/ 2400/ 2133 mô-đun bộ nhớ mt/s |
|
2. 2 x ổ cắm dimm ddr4 hỗ trợ bộ nhớ hệ thống lên tới 64gb (dung lượng dimm đơn 32 gb) |
|
3. Kiến trúc bộ nhớ kênh đôi |
|
4. Hỗ trợ các mô-đun bộ nhớ dimm 1rx8/2rx8 không có bộ đệm ecc (hoạt động ở chế độ không phải ecc) |
|
5. Hỗ trợ các mô-đun bộ nhớ dimm 1rx8/2rx8/1rx16 không có bộ đệm ecc |
|
6. Hỗ trợ các mô-đun bộ nhớ extreme memory profile (xmp) |
|
· Card đồ họa tích hợp |
|
Bộ xử lý đồ họa tích hợp- hỗ trợ đồ họa hd intel® : |
|
1. 1 x cổng d-sub, hỗ trợ độ phân giải tối đa 1920x1200@60 hz |
|
2. 1 x cổng hdmi, hỗ trợ độ phân giải tối đa 4096x2160@60 hz |
|
* hỗ trợ phiên bản hdmi 2.0 và hdcp 2.3. |
|
(thông số kỹ thuật đồ họa có thể thay đổi tùy theo sự hỗ trợ của cpu.) |
|
· Âm thanh |
|
1. Realtek ® codec âm thanh |
|
2. Âm thanh độ nét cao |
|
3. Kênh 2/4/5.1/7.1 |
|
* bạn có thể thay đổi chức năng của giắc âm thanh bằng phần mềm âm thanh. Để định cấu hình âm thanh kênh 7.1, hãy truy cập phần mềm âm thanh để cài đặt âm thanh. |
|
4. Hỗ trợ đầu ra s/pdif |
|
· Lan |
|
1. Chip lan realtek® 2.5gbe (2,5 gbps/ 1 gbps/100 mbps) |
|
· Khe cắm mở rộng |
|
Cpu: |
|
1. 1 x khe cắm pci express x16, hỗ trợ pcie 4.0 và chạy ở x16 |
|
Chipset: |
|
2. 2 x khe cắm pci express x1, hỗ trợ pcie 3.0 và chạy ở x1 |
|
· Giao diện lưu trữ |
|
Cpu: |
|
1. 1 x đầu nối m.2 (socket 3, phím m, hỗ trợ ssd loại 2280 pcie 4.0 x4/x2) (m2a_cpu) |
|
Chipset: |
|
2. 1 x đầu nối m.2 (socket 3, phím m, hỗ trợ ssd loại 2280 pcie 4.0 x4/x2) (m2p_sb) |
|
3. 4 x đầu nối sata 6gb/s |
|
Hỗ trợ raid 0, raid 1, raid 5 và raid 10 cho các thiết bị lưu trữ sata |
|
· Usb |
|
Chipset: |
|
1. 6 x cổng usb 3.2 gen 1 (4 cổng ở mặt sau, 2 cổng có sẵn thông qua đầu cắm usb bên trong) |
|
2. 4 x cổng usb 2.0/1.1 (2 cổng ở mặt sau, 2 cổng có sẵn thông qua đầu cắm usb bên trong) |
|
Chipset+2 hub usb 2.0: |
|
3. 4 cổng usb 2.0/1.1 có sẵn thông qua các đầu cắm usb bên trong |
|
· Kết nối i/o bên trong |
|
1. 1 x đầu nối nguồn chính atx 24 chân |
|
2. 1 x đầu nối nguồn atx 12v 8 chân |
|
3. 1 x đầu cắm quạt cpu |
|
4. 2 x đầu cắm quạt hệ thống |
|
5. 1 x đầu cắm dải đèn led có thể định địa chỉ |
|
6. 1 x đầu cắm dải đèn led rgb |
|
7. 2 x đầu nối m.2 ổ cắm 3 |
|
8. 4 x đầu nối sata 6gb/s |
|
9. 1 x tiêu đề bảng mặt trước |
|
10. 1 x đầu cắm âm thanh bảng mặt trước |
|
11. 1 x đầu ra s/pdif |
|
12. 1 x đầu cắm usb 3.2 thế hệ 1 |
|
13. 3 x đầu cắm usb 2.0/1.1 |
|
14.1 x tiêu đề mô-đun nền tảng đáng tin cậy (chỉ dành cho mô-đun gc-tpm2.0 spi/gc-tpm2.0 spi 2.0) |
|
15. 1 x tiêu đề cổng nối tiếp |
|
16. 1 x nút q-flash plus |
|
17. 1 x nút đặt lại |
|
18. 1 x nút đặt lại |
|
19. 1 x jumper clear cmos |
|
· Kết nối bảng phía sau |
|
1. 1 x cổng bàn phím/chuột ps/2 |
|
2. 1 x cổng d-sub |
|
3. 1 x cổng hdmi |
|
Điều khiển i/o |
4. 4 x cổng usb 3.2 thế hệ 1 |
5. 2 cổng usb 2.0/1.1 |
|
6. 1 cổng rj-45 |
|
7. 3 x giắc cắm âm thanh |
|
· Điều khiển i/o |
|
1. Chip điều khiển i/o ite ® |
|
· Theo dõi phần cứng |
|
1. Phát hiện điện áp |
|
2. Phát hiện nhiệt độ |
|
3. Phát hiện tốc độ quạt |
|
4. Phát hiện tốc độ dòng nước làm mát |
|
5. Cảnh báo lỗi quạt |
|
6. Kiểm soát tốc độ quạt |
|
* chức năng kiểm soát tốc độ quạt có được hỗ trợ hay không sẽ tùy thuộc vào bộ làm mát bạn lắp đặt. |
|
· Bios |
|
1. Đèn flash 1 x 128 mbit |
|
2. Sử dụng bios ami uefi được cấp phép |
|
3. Pnp 1.0a, dmi 2.7, wfm 2.0, sm bios 2.7, acpi 5.0 |
|
· Tính năng duy nhất |
|
1. Hỗ trợ cho trung tâm điều khiển gigabyte (gcc) |
|
* các ứng dụng có sẵn trong gcc có thể khác nhau tùy theo kiểu bo mạch chủ. Các chức năng được hỗ trợ của từng ứng dụng cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của bo mạch chủ. |
|
2. Hỗ trợ q-flash |
|
3. Hỗ trợ q-flash plus |
|
· Hệ điều hành |
|
1. Hỗ trợ cho windows 11 64-bit |
|
2. Hỗ trợ cho windows 10 64-bit |
|
· Hệ số |
|
1. Yếu tố hình thức micro atx; 24,4cm x 22,5cm |