CPU Intel Core i5-11400 (2.6GHz turbo up to 4.4Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200
CPU Intel Core i5-11400 (2.6GHz - 4.4Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) là một sản phẩm rất mới đến từ nhà CPU Intel. Nếu như bạn muốn tăng cường hiệu suất của máy tính, nâng cao trải nghiệm chơi game và thiết kế đồ họa, thì CPU Intel Core i5-11400 là một sản phẩm cực kỳ đáng đồng tiền bát gạo.
Thông số kỹ thuật vô cùng ấn tượng
Được chế tạo bằng quy trình 14nm, Bộ vi xử lý máy tính thế hệ thứ 11 này có tần số xung nhịp cơ bản là 2,6 GHz và tần số turbo lên tới 4,4 GHz, kết hợp với 12MB bộ nhớ đệm, 6 nhân 12 luồng. Tất cả những thông số này giúp cho CPU Intel Core i5-11400 có hiệu suất hoạt động nhanh và cực kỳ đáng tin cậy.
CPU Intel Core i5-11400 cũng bao gồm hỗ trợ PCI Express 4.0 và bộ nhớ DDR4 ở tốc độ 3200 MHz, giúp các bạn có thể sử dụng PC một cách trơn tru. Bên cạnh đó, việc chạy đa nhiệm nhiều ứng dụng và trò chơi yêu cầu cao đã không còn là trở ngại khi CPU Intel Core i5-11400 được hỗ trợ công nghệ tăng tốc AI tích hợp sẵn. Ngoài ra, các bạn có thể nâng cao hơn nữa hiệu suất bằng cách cài đặt bộ nhớ Intel Optane để lưu vào bộ đệm dữ liệu được truy cập thường xuyên.
Nâng cao hiệu suất bằng nhân đồ họa tích hợp đời mới cùng tính năng Quick Sync
UHD Graphics 730 là một dòng card cực kỳ nóng hổi khi mới được ra đời một thời gian gần đây. Mặc dù vậy, dòng card onboard này có tính năng vượt trội, không thua kém gì các đàn anh đi trước. Với tần số cơ sở 350 MHz và lên đến 1.30 GHz ở chế độ turbo, khả năng đa nhiệm được cải thiện rất nhiều. Bên cạnh đó, việc xử lý hình ảnh cũng được nhanh hơn, cùng với hiệu ứng 3D, những đồ họa phức tạp cũng được nâng cao hiệu suất.
(Ảnh minh họa)
Trước đây, để kích hoạt được chế độ Quick Sync thì bạn sẽ phải làm thủ công (vào BIOS của mainboard) thì ở CPU Intel Core i5-11400, tính năng này hoàn toàn được tự động bật sẵn. Những bạn nào chuyên chỉnh sửa video hay thiết kế đồ họa thì đây là một ưu điểm cực kỳ tuyệt vời khi có cho mình một chiếc CPU Intel Core i5-11400.
Sở hữu những đặc tính nổi trội
So với những đàn anh đàn chị đi trước thì CPU Intel Core i5-11400 mang cho mình một băng thông RAM lớn hơn, từ 2666MHz lên 3200MHz ở mức mặc định, như vậy là tăng khoảng 20% so với thế hệ trước.
Với công nghệ Intel Thunderbolt 4, CPU Intel Core i5-11400 được hỗ trợ truyền dữ liệu với tốc độ đáng kinh ngạc, lên đến 40Gb/s, hỗ trợ hai hoặc nhiều màn hình với độ phân giải hình ảnh lên tới 4K, cùng với độ làm mới và màu sắc chất lượng cao.
CPU Intel Core i5-11400 còn được tích hợp thêm công nghệ USB 3.2 Gen 2x2 (20G) Type-C, hỗ trợ việc truyền dữ liệu nhanh hơn rất nhiều so với USB 3.2 Gen 2x1 (10G).
Bổ sung thêm quạt tản nhiệt
So với những tính năng nổi trội thì có một điểm chưa được như ý muốn đó là mức TDP chỉ 65W, khá thấp để sử dụng các tác vụ nặng. Nhưng không phải vì thế mà CPU Intel Core i5-11400 trở nên xuống giá. Nhà sản xuất đã cực kỳ tinh tế khi kèm sẵn một chiếc quạt tản nhiệt. Chính vì vậy mà bạn có thể sử dụng những hoạt động nặng, chơi game đòi hỏi cấu hình cao mà không sợ bị ảnh hưởng đến hiệu năng của CPU.
Thông số kỹ thuật
Thiết yếu |
|
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm |
Bộ xử lý Intel® Core ™ i5 thế hệ thứ 11 |
Phân đoạn thẳng |
Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý |
i5-11400 |
Thuật in thạch bản |
14 nm |
Điều kiện sử dụng |
PC/Client/Tablet |
|
|
Thông tin kỹ thuật CPU |
|
Số lõi |
6 |
Số luồng |
12 |
Tần số turbo tối đa |
4.40 GHz |
Tần số Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡ |
4.40 GHz |
Tần số cơ sở của bộ xử lý |
2.60 GHz |
Bộ nhớ đệm |
12 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed |
8 GT/s |
TDP |
65 W |
|
|
Thông tin bổ sung |
|
Tình trạng |
Launched |
Ngày phát hành |
Q1'21 |
Có sẵn Tùy chọn nhúng |
Không |
|
|
Thông số bộ nhớ |
|
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) |
128 GB |
Các loại bộ nhớ |
DDR4-3200 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa |
2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa |
50 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ |
Không |
|
|
GPU Specifications |
|
Đồ họa bộ xử lý ‡ |
Đồ họa Intel® UHD 730 |
Tần số cơ sở đồ họa |
350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa |
1.30 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa |
64 GB |
Đơn Vị Thực Thi |
24 |
Hỗ Trợ 4K |
Yes | at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ |
4096x2160@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ |
5120 x 3200 @60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ |
5120 x 3200 @60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* |
12.1 |
Hỗ Trợ OpenGL* |
4.5 |
Hỗ trợ OpenCL* |
3 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® |
Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D |
Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® |
Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® |
Có |
Số màn hình được hỗ trợ ‡ |
3 |
ID Thiết Bị |
0x4C8B |
|
|
Các tùy chọn mở rộng |
|
Khả năng mở rộng |
1S Only |
Phiên bản PCI Express |
4 |
Cấu hình PCI Express ‡ |
Up to 1x16+1x4 | 2x8+1x4 | 1x8+3x4 |
Số cổng PCI Express tối đa |
20 |
|
|
Thông số gói |
|
Hỗ trợ socket |
FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa |
1 |
Thông số giải pháp Nhiệt |
PCG 2019C |
TJUNCTION |
100°C |
Kích thước gói |
37.5 mm x 37.5 mm |
|
|
Các công nghệ tiên tiến |
|
Intel® Gaussian & Neural Accelerator |
2 |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) |
Có |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ |
Có |
Intel® Thermal Velocity Boost |
Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ |
Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ |
2 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ |
Có |
Intel® 64 ‡ |
Có |
Bộ hướng dẫn |
64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn |
Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2 | Intel® AVX-512 |
Trạng thái chạy không |
Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao |
Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt |
Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡ |
Có |
|
|
Bảo mật & độ tin cậy |
|
Intel® AES New Instructions |
Có |
Khóa bảo mật |
Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) |
Không |
Intel® OS Guard |
Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ |
Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ |
Có |
Intel® Boot Guard |
Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) |
Không |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ |
Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ |
Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ |
Có |