CPU Intel Core i3 12100F sử dụng tiến trình 7nm và socket LGA 1700, là một trong những CPU cao cấp của dòng Alder Lake. Với hiệu năng mạnh mẽ nổi bật, bộ xử lý Intel Core i3 hứa hẹn sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm mượt mà, khi nâng cấp cấu hình dàn PC hiện tại lên một mức mới.
Cấu trúc 4 nhân 8 luồng mạnh mẽ, công nghệ siêu phân luồng ấn tượng
Intel Core i3-12100F là bộ vi xử lý phù hợp để nhiều người dùng xây dựng PC tầm trung dành cho gia đình hoặc chơi game. CPU có cấu trúc 4 nhân và 8 luồng, cùng bộ nhớ đệm 12MB và bộ điều khiển bộ nhớ kênh đôi DDR4/ DDR5. DO đó, dù không cung cấp đồ họa tích hợp, i3-12100F vẫn mạnh mẽ và đem đến hiệu suất khá ấn tượng để trải nghiệm mượt mà hơn.
Intel Core i3-12100F được trang bị công nghệ siêu phân luồng Intel (Công nghệ Intel HT) với khả năng cung cấp hai luồng xử lý trên mỗi lõi vật lý. Các ứng dụng phân luồng cao có thể giúp máy tính hoàn thành nhiều công việc hơn, nâng cao hiệu suất nhằm đáp ứng nhu cầu đa nhiệm hiệu quả.
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane, truy cập nhanh tăng tốc
Intel Core i3-12100F thế hệ thứ 12 mới có khả năng tương thích cao với bo mạch chủ LGA 1700. CPU được hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane tiên tiến, giúp tăng tốc hệ thống thông minh và tối ưu hóa trải nghiệm máy tính của bạn khi có thể tùy chỉnh hiệu suất hệ thống, chuyển hướng nguồn hiệu quả.
Bộ nhớ Intel Optane mang đến trải nghiệm được cá nhân hóa, bằng cách tìm hiểu chương trình bạn hay sử dụng nhất, giữ ở chế độ sẵn sàng nhằm đáp ứng thời gian trễ tối thiểu. Bạn có thể dễ dàng tận hưởng việc chơi game không gián đoạn, khi có sự hỗ trợ của bộ nhớ Intel Optane dựa trên NVMe cho phép truy cập nhanh và khả năng phản hồi đáng kinh ngạc.
Tốc độ xử lý nhanh chóng, trải nghiệm hiệu năng cao mượt mà
Intel Core i3-12100F được cung cấp tốc độ xử lý cơ bản 3.30 GHz và có thể tăng xung nhịp lên đến 4.30 GHz khi ở chế độ Turbo Boost dành cho các tác vụ nặng hơn. Ngoài ra, các công nghệ khác như Intel Deep Learning Boost, Intel Speed Shift,... cũng nâng cấp đáng kể hiệu quả xử lý.
Intel Core i3-12100F mang đến cho người dùng những trải nghiệm hiệu năng ấn tượng với khả năng phản hồi và xử lý nhanh chóng, cho phép bạn làm việc với các phần mềm đồ họa hay chơi game nhẹ nhàng hơn. Hiệu suất làm việc của chiếc máy tính sẽ được CPU nâng cấp một cách rõ rệt.
Thông số kỹ thuật
Thiết yếu | |
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm | Bộ xử lý Intel® Core™ i3 thế hệ thứ 12 |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i3-12100F |
Thuật in thạch bản | Intel 7 |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 4 |
Số P-core | 4 |
Số E-core | 0 |
Số luồng | 8 |
Tần số turbo tối đa | 4.30 GHz |
Tần số Turbo tối đa của P-core | 4.30 GHz |
Tần số Cơ sở của P-core | 3.30 GHz |
Bộ nhớ đệm | 12 MB Intel® Smart Cache |
Tổng Bộ nhớ đệm L2 | 5 MB |
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý | 58 W |
Công suất Turbo Tối đa | 89 W |
Thông tin bổ sung | |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q1'22 |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 76.8 GB/s |
Các tùy chọn mở rộng | |
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI) | 4 |
Số Làn DMI Tối đa | 8 |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 5.0 and 4.0 |
Cấu hình PCI Express ‡ | Up to 1x16+4 | 2x8+4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 20 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1700 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2020C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 45.0 mm x 37.5 mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Intel® Gaussian & Neural Accelerator | 3 |
Intel® Thread Director | Không |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) | Có |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ | Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift | Có |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ | Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ | 2 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ | Có |
Intel® 64 ‡ | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Intel® Volume Management Device (VMD) | Có |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ | Có |
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel® | Có |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Intel® OS Guard | Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Điều khiển thực thi dựa trên chế độ (MBEC) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ | Có |