Đánh giá chi tiết CPU Intel Core i3 13100F
Là “bá chủ” trong phân khúc CPU giá rẻ, i3-12100 và 12100F đã thể hiện sự vượt trội của mình trong nhu cầu build PC Gaming giá rẻ. Và khi Intel Gen 13 ra đời, đồng nghĩa với sự tiếp nối của những con chip tuyệt vời dành cho game thủ cùng i3-13100F. Liệu CPU này “ẩn giấu” gì bên trong hình dạng nhỏ bé ấy? Cùng GEARVN tìm hiểu nhé !
Sức mạnh thích nghi với đa dạng nhu cầu
Thuộc về thế hệ Raptor Lake mạnh mẽ nhất hiện nay, i3-13100F sẽ chính là bản nâng cấp từ chính thế hệ tiền nhiệm khi được trang bị một sức mạnh để đủ sức “cân” mọi nhu cầu thông dụng hiện nay trên PC Gaming. Con số 4 nhân 8 luồng sẽ không thể hiện được hết sức mạnh nhưng với tốc độ turbo tối đa đạt 4.5GHz biến i3-13100F trở thành một lựa chọn cực kì đáng cân nhắc khi build PC. Với những sức mạnh này, i3-13100F tự tin xử lý mọi tác vụ giải trí như tận hưởng chơi các tựa game Esport đến game AAA ở mức setting phù hợp.
Tương thích với linh kiện tiên tiến
Socket LGA 1700 trên i3-13100F sẽ giúp cho CPU này tương thích với những nền tảng mainboard hiện đại và mạnh mẽ nhất hiện nay. Cùng với đó là những sự kết hợp với RAM DDR5 cho một hiệu suất và dung lượng tốt nhất cho dàn PC.
Thông số kỹ thuật
Thiết yếu | |
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm | Bộ xử lý Intel® Core™ i3 Thế hệ thứ 13 |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i3-13100F |
Thuật in thạch bản | Intel 7 |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 4 |
Số P-core | 4 |
Số E-core | 0 |
Số luồng | 8 |
Tần số turbo tối đa | 4.50 GHz |
Tần số Turbo tối đa của P-core | 4.50 GHz |
Tần số Cơ sở của P-core | 3.40 GHz |
Bộ nhớ đệm | 12 MB Intel® Smart Cache |
Tổng Bộ nhớ đệm L2 | 5 MB |
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý | 58 W |
Công suất Turbo Tối đa | 110 W |
Thông tin bổ sung | |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q1'23 |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 192 GB |
Các loại bộ nhớ | Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 76.8 GB/s |
Các tùy chọn mở rộng | |
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI) | 4 |
Số Làn DMI Tối đa | 8 |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 5.0 and 4.0 |
Cấu hình PCI Express ‡ | Up to 1x16+4 | 2x8+4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 20 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1700 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2020C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 45.0 mm x 37.5 mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Intel® Gaussian & Neural Accelerator | 3 |
Intel® Thread Director | Không |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) | Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift | Có |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ | Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ | 2 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ | Có |
Intel® 64 ‡ | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Intel® Volume Management Device (VMD) | Có |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ | Có |
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel® | Có |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Intel® OS Guard | Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Điều khiển thực thi dựa trên chế độ (MBEC) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ | Có |