Bộ vi xử lý CPU Intel Core i7-11700 (8 Cores 16 Threads up to 4.9 GHz 11th Gen LGA 1200) là dòng bộ vi xử lý của Intel với thiết kế nhỏ gọn cùng hiệu năng hoạt động mạnh mẽ đáp ứng nhu cầu của mọi khách hàng sử dụng, kể cả những khách hàng khó tính nhất. Vì thế, đây chắc chắn là sản phẩm tối ưu cho máy tính của bạn.
Thiết kế gọn nhẹ, thông số kỹ thuật mạnh mẽ
Bộ vi xử lý/ CPU Intel Core i7-11700 (8 Cores 16 Threads up to 4.9 GHz 11th Gen LGA 1200) là bộ vi xử lý i7 thế hệ thứ 11 của Intel, với thiết kế nhỏ gọn chỉ 3.75x3.75x0.6cm hoàn toàn nhỏ gọn tiết kiệm không gian sử dụng của máy tính.
Cùng với đó, nó còn được làm bằng các loại vật liệu chất lượng cao giúp tăng khả năng chống chịu, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
Hơn nữa, nó còn sở hữu các thông số kỹ thuật vô cùng mạnh mẽ. Được sản xuất trên dây chuyền 14nm, nó có tần số xung nhịp cơ bản là 3,6 GHz và tần số turbo tối đa lên đến 5.0 GHz với 16MB bộ nhớ đệm thông minh, 8 nhân và 16 luồng không bị khóa hệ số nhân và có khả năng ép xung.
Tốc độ Ram nhanh hơn, tăng gấp đôi băng thông giữa CPU và Chipset
CPU Intel Core i7-11700 này sở hữu tốc độ Ram khủng, được hỗ trợ tăng 10% so với các thế hệ trước lên đến 3200Mhz khi chạy mặc định.
Hơn nữa, nó còn liên kết CPU với Chipset(DMI) tăng gấp đôi DMI từ x4 lên x8 giúp cho bạn có thể kết nối nhiều thiết bị ngoại vi và đồng thời cũng tăng tốc độ của chúng.
Không những thế, nó còn được cải tiến về kiến trúc nên có hiệu năng IPC (chu kỳ trên mỗi xung nhịp) tăng trên 10% so với trước đây giúp tăng hiệu suất phần cứng và phần mềm, đồng thời tăng cường trải nghiệm, chơi game mượt mà.
Nhân đồ họa tích hợp mạnh mẽ, 20 làn PCle 4.0
Bộ vi xử lý/ CPU Intel Core i7-11700 (8 Cores 16 Threads up to 4.9 GHz 11th Gen LGA 1200) sở hữu nhân đồ họa tích hợp UHD Graphics 750 giúp tăng khả năng đa phương tiện và đồ họa cho phép tăng cường chất lượng hình ảnh, nâng cao hiệu suất 3D và xử lý hình ảnh nhanh hơn.
Cùng với đó, nó được nâng cấp cho phép hỗ trợ tới 20 làn PCIe 4.0, băng thông của card màn hình và SSD NVMe mang lại tốc độ gấp đôi so với thế hệ trước.
Hỗ trợ đa phương tiện nâng cao và AVX-512, Luôn có Quick Sync
CPU Intel Core i7-11700 có khả năng hỗ trợ đa phương tiện nâng cao nhờ việc hỗ trợ các thuật toán mới như AV1 10bit, nén E2E, 12bit HEVC giúp đem hiệu suất cao hơn cho toàn hệ thống và nâng cao chất lượng mã hóa và giải mã phương tiện.
Cùng với đó, nó hỗ trợ Intel® Advanced Vector Extensions 512 (Intel® AVX-512) là một tập hợp gồm các lệnh mới có thể gia tăng hiệu năng cho các khối lượng công việc và mục đích sử dụng.
Ngoài ra, bạn không cần vào BIOS để bật Quick Sync mà tính năng này bây giờ luôn được tự động giúp cho người dùng trải nghiệm và sự thuận tiện với những ai thường xuyên sử dụng các phần mềm chỉnh sửa video như Adobe
Thông số kỹ thuật
Thiết yếu | |
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm | Bộ xử lý Intel® Core ™ i7 thế hệ thứ 11 |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i7-11700 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 8 |
Số luồng | 16 |
Tần số turbo tối đa | 4.90 GHz |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ | 4.90 GHz |
Tần số Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡ | 4.80 GHz |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 2.50 GHz |
Bộ nhớ đệm | 16 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
TDP | 65 W |
Thông tin bổ sung | |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q1'21 |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-3200 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 50 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ | Không |
GPU Specifications | |
Đồ họa bộ xử lý ‡ | Đồ họa Intel® UHD 750 |
Tần số cơ sở đồ họa | 350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.30 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa | 64 GB |
Đơn Vị Thực Thi | 32 |
Hỗ Trợ 4K | Yes | at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ | 4096x2160@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ | 5120 x 3200 @60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ | 5120 x 3200 @60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12.1 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Hỗ trợ OpenCL* | 3 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ ‡ | 3 |
ID Thiết Bị | 0x4C8A |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 4 |
Cấu hình PCI Express ‡ | Up to 1x16+1x4 | 2x8+1x4 | 1x8+3x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 20 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2019C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5 mm x 37.5 mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Intel® Gaussian & Neural Accelerator | 2 |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) | Có |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ | Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ | 2 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ | Có |
Intel® 64 ‡ | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2 | Intel® AVX-512 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡ | Có |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel vPro® Eligibility ‡ | Intel vPro® Platform |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Không |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ | Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ | Có |